Từ điển tên

Tên Thục MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Miên

Thục Miên là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự tốt đẹp và phúc hậu. "Thục" trong tên có thể hiểu theo nhiều nghĩa:- Thục đức: Nết na, hiền thục, chuẩn mực về đạo đức.- Thục nữ: Cô gái đoan trang, nhu mì, thùy mị.- Thục hậu: Hiền từ, chín chắn, biết đối nhân xử thế."Miên" trong tên mang nghĩa là mềm mại, mượt mà, dịu dàng. Nó thường dùng để chỉ những điều dễ chịu, êm ái. Khi kết hợp với "Thục", tên Thục Miên tạo nên một ấn tượng về một người con gái có tính cách tốt đẹp, nết na, đoan trang, hiền lành và dịu dàng. Họ là những người biết cư xử đúng mực, luôn được mọi người yêu mến và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Miên

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thục Miên

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Sang, Thục Tuyên, Thục Thi, Thục Hiên, Thục Minh, Thục Nhã, Thục Hảo, Thục Viên, Thục Dân,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Miên, Hạ Miên, Trà Miên, Quỳnh Miên, Nhật Miên, Thảo Miên, Hoàng Miên, An Miên, Kiều Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Miên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Miên

Giới tính

Tên Thục Miên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Miên có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Miên cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Miên sang thần số học
THC MIÊN
395
28345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Miên

Tên tiếng Anh cho tên Thục Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎绵
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Goldie 贖绵
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Annalise 淑绵
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Ester 蜀绵
  • 蜀 - nước Thục
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Belle 熟绵
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Arrie 孰绵
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu