Ý nghĩa tên Thục Nương
Tên Thục Nương có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ: "Thục" và "Nương". Chữ "Thục" nghĩa là thục đức, hiền lành, nết na. Chữ "Nương" nghĩa là người phụ nữ dịu dàng, đôn hậu. Vì vậy, tên Thục Nương mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có phẩm hạnh tốt đẹp, tính tình hiền dịu, nết na, đôn hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Nương
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Thục Nương
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Hòa, Thục Mạnh, Thục Lệ, Thục Di, Thục Hà, Thục Các, Thục Duy, Thục Liên, Thục Đình,
Đệm ghép với tên Nương
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quế Nương, Mãn Nương, Nhất Nương, Hương Nương, Lâm Nương, Phương Nương, Bích Nương, Linh Nương, Trâm Nương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Nương
Giới tính
Tên Thục Nương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thục Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Nương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Nương bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Nương có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Nương có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Nương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Nương cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Nương trong thần số học
T | H | Ụ | C | N | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Nương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎𬏒 |
|
Adele | 俶𬏒 |
|
Adalynn | 淑𬏒 |
|
Goldie | 贖𬏒 |
|
Ester | 蜀𬏒 |
|
Belle | 熟𬏒 |
|
Alpha | 塾𬏒 |
|
Arrie | 孰𬏒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả