Từ điển tên

Tên Thục ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thục Thanh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Thanh

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thục Thanh

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Ái, Thục Dân, Thục Viên, Thục Hảo, Thục Nhã, Thục Hy, Thục Diễm, Thục Quỳnh, Thục San,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Thanh, Triều Thanh, Khả Thanh, Kiêm Thanh, Trăng Thanh, Ly Thanh, Trà Thanh, Tuệ Thanh, Ngô Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Thanh

Giới tính

Tên Thục Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Thanh sang thần số học
THC THANH
31
2832858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thục Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 赎清
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 清 - thanh vắng
Hilda 赎鲭
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 赎声
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 熟鍚
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 赎聲
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 熟蜻
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 熟鲭
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Goldie 贖鲭
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 赎青
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 淑晴
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu