Ý nghĩa tên Thúc Trình
Thúc Trình là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho người đàn ông thông minh, tài giỏi và có chí tiến thủ. Tên này thường được đặt cho những cậu bé với mong muốn con mình sẽ trở thành người thành đạt trong tương lai. Ngoài ra, tên Thúc Trình còn gắn liền với hình ảnh những người quân tử, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, luôn sống theo lẽ phải và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thúc tên Trình
Tên đệm Thúc
Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Thúc Trình
Tên ghép với đệm Thúc
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Thúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thúc Quốc, Thúc Tín, Thúc Hảo, Thúc Nhân, Thúc Loan, Thúc Nhã, Thúc Thương, Thúc Thiện, Thúc Nguyện,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lâm Trình, Thái Trình, Trường Trình, Quý Trình, Lai Trình, Khoa Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thúc Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thúc Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thúc Trình
Giới tính
Tên Thúc Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thúc Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thúc kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thúc và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thúc Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thúc Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thúc Trình bao gồm:
- Đệm Thúc có 7 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thúc Trình có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thúc Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thúc là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thúc Trình cần xác định rõ ràng đệm Thúc và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thúc Trình trong thần số học
T | H | Ú | C | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 8 | 3 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thúc Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 菽酲 |
|
August | 叔裎 |
|
Ari | 菽裎 |
|
Pierce | 菽呈 |
|
Uriah | 菽旋 |
|
Theron | 菽埕 |
|
Rayford | 促酲 |
|
Waldo | 倐酲 |
|
Welton | 尗酲 |
|
Wheeler | 束酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thúc Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả