Từ điển tên

Tên Thúc TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thúc Trình

Thúc Trình là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho người đàn ông thông minh, tài giỏi và có chí tiến thủ. Tên này thường được đặt cho những cậu bé với mong muốn con mình sẽ trở thành người thành đạt trong tương lai. Ngoài ra, tên Thúc Trình còn gắn liền với hình ảnh những người quân tử, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, luôn sống theo lẽ phải và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thúc tên Trình

Tên đệm Thúc

Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thúc Trình

Tên ghép với đệm Thúc

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Thúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thúc Quốc, Thúc Tín, Thúc Hảo, Thúc Nhân, Thúc Loan, Thúc Nhã, Thúc Thương, Thúc Thiện, Thúc Nguyện,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Trình, Thái Trình, Trường Trình, Quý Trình, Lai Trình, Khoa Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thúc Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thúc Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thúc Trình

Giới tính

Tên Thúc Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thúc Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thúc kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thúc và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thúc Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thúc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thúc Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thúc Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thúc Trình có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thúc Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thúc là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thúc Trình cần xác định rõ ràng đệm Thúc và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thúc Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thúc Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thúc Trình sang thần số học
THÚC TRÌNH
39
2832958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thúc Trình

Tên tiếng Anh cho tên Thúc Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 菽酲
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 酲 - trình (say)
August 叔裎
  • 叔 - anh em thúc bá
  • 裎 - trình (trần truồng)
Ari 菽裎
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 菽呈
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 菽旋
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 菽埕
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 埕 - trình (cái hũ)
Rayford 促酲
  • 促 - xúc xiểm; đi xúc
  • 酲 - trình (say)
Waldo 倐酲
  • 倐 - hối thúc
  • 酲 - trình (say)
Welton 尗酲
  • 尗 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 酲 - trình (say)
Wheeler 束酲
  • 束 - súc giấy
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thúc Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thúc Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thúc Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thúc Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu