Tên Thước Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thước là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thước (钥) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Thước
Nghĩa Hán Việt là tinh tấn, chỉ con người minh mẫn, đạo mạo, nghiêm túc linh hoạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thước
Giới tính thường dùng
Tên Thước chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thước
Trong tiếng Việt, Thước (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thước cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Thước hay như:
Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thước hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thước
Mức Độ phổ biến
Thước là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.064 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Thước đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+38.1%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thước có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thước. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Bắc Ninh và Hà Nam.
Tên Thước trong tiếng Việt
Định nghĩa Thước trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo vải).
- 2. Danh từ
Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 24 mét vuông (thước Bắc Bộ), hoặc 33 mét vuông (thước Trung Bộ).
Ví dụ: Nhà chỉ có dăm thước đất.
- 3. Danh từ
Tên gọi thông thường của mét.
- 4. Danh từ
Dụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số, v.v. Ví dụ:
- Kẻ bằng thước.
- Thước đo độ.
- 5. Danh từ
Tay thước (nói tắt).
Ví dụ: "Người nách thước, kẻ tay đao, Đầu trâu, mặt ngựa ào ào như sôi." (TKiều).
Cách đánh vần tên Thước trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ư
- ớ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thước trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thước" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: thước tính, thước tây, tay thước...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thước và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thước trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thước có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thước phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 钥: Kim loại nóng chảy.
- 托: Thước kẻ, mực thước.
- 鹊: Quạ, một loài chim đen lớn.
Tên Thước trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thước thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thước
Chữ cái | T | H | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thước
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thước
Ý nghĩa thực sự của tên Thước là gì?
Nghĩa Hán Việt là tinh tấn, chỉ con người minh mẫn, đạo mạo, nghiêm túc linh hoạt.
Tên Thước nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thực, Tỉ mỉ, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thước cho con.
Tên Thước phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thước chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Thước có phổ biến tại Việt Nam không?
Thước là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.064 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thước hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Thước đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+38.1%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thước nhất?
Tên Thước có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thước. Các khu vực ít hơn như Gia Lai, Bắc Ninh và Hà Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thước là gì?
Trong Hán Việt, tên Thước có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thước phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 钥: Kim loại nóng chảy.
- 托: Thước kẻ, mực thước.
- 鹊: Quạ, một loài chim đen lớn.
Trong phong thuỷ, tên Thước mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thước thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thước: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Thước: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Thước: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.