Ý nghĩa của tên Thước
Nghĩa Hán Việt là tinh tấn, chỉ con người minh mẫn, đạo mạo, nghiêm túc linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thước
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thước Đang tăng dần
Tên Thước được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thước
Tên Thước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thước là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Thước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thước.
Thước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Thước trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thước
- Danh từ đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo vải).
- Danh từ đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 24 mét vuông (thước Bắc Bộ), hoặc 33 mét vuông (thước Trung Bộ)
- nhà chỉ có dăm thước đất
- Danh từ tên gọi thông thường của mét.
- Danh từ dụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số, v.v.
- kẻ bằng thước
- thước đo độ
- Danh từ tay thước (nói tắt)
- "Người nách thước, kẻ tay đao, Đầu trâu, mặt ngựa ào ào như sôi." (TKiều)
Thước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Thước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thước đa phần là mệnh Kim.
Tên Thước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thước trong thần số học
T | H | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học