Từ điển tên

Tên Thương NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Nhi

Tên Thương Nhi mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ dành cho đứa con gái bé bỏng của mình. Thương Nhi là người con gái được sinh ra trong tình thương vô bờ bến, được cha mẹ nâng niu, chăm sóc và luôn muốn dành những điều tốt đẹp nhất cho con. Tên gọi này cũng mang ý nghĩa là người con gái sẽ đem lại niềm hạnh phúc, sự ấm áp và tình yêu thương cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Nhi

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thương Nhi

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Dung, Thương Thu, Thương Trang, Thương Quỳnh, Thương Hương,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Sang Nhi, Ninh Nhi, Khải Nhi, Đồng Nhi, Tô Nhi, Cần Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Nhi

Giới tính

Tên Thương Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Nhi có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Nhi sang thần số học
THƯƠNG NHI
369
285758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thương Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨鸸
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kassidy 戧鸸
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Montana 滄鸸
  • 滄 - tang thương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hester 錆鸸
  • 錆 - cái thương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Darby 怆鸸
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lexus 傷鸸
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hayleigh 鶬鸸
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Carleigh 觴鸸
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kendyl 伤鸸
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Krysten 殤鸸
  • 殤 - thương (chết non)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu