Từ điển tên

Tên Thương ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Thương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thương Thương.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Thương

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thương Thương

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Hà, Thương Hoài, Thương Huyền, Thương Thảo, Thương Hiền,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Thương, Diễm Thương, Hà Thương, Cẩm Thương, Xuân Thương, Ngọc Thương, Huyền Thương, Thanh Thương, Hoài Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thương Thương Đang giảm dần

Tên Thương Thương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thương Thương phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thương Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.05%
2 Hải Phòng 0.04%
3 Cao Bằng 0.04%
4 Thái Nguyên 0.03%
5 Phú Thọ 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thương Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Thương

Giới tính

Tên Thương Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Thương có tổng cộng 1089 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Thương cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 1089 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Thương sang thần số học
THƯƠNG THƯƠNG
3636
28572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thương Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 鎗斨
  • 鎗 - cây thương
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 鸧戧
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 苍艙
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 鸧滄
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 滄 - tang thương
Hester 鶬錆
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 錆 - cái thương
Darby 觴怆
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 鸧傷
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 鶬鶬
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 觴觴
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kendyl 鸧伤
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu