Từ điển tên

Tên Thương TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Tính

Là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện tình cảm sâu sắc và sự hiểu biết lẫn nhau trong một mối quan hệ. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách ấm áp, chu đáo và biết quan tâm đến người khác. Họ là những người dễ gần, luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ với những người xung quanh. Thêm vào đó, những người tên Thương Tính thường có trực giác nhạy bén và khả năng đồng cảm cao, giúp họ dễ dàng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Tính

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thương Tính

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thương Nhân, Thương Thuyết, Thương Tín,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tính, Phước Tính, Chánh Tính, Việt Tính, Phi Tính, Vi Tính, Công Tính, Đình Tính, Chí Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Tính

Giới tính

Tên Thương Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Tính có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Tính cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Tính sang thần số học
THƯƠNG TÍNH
369
2857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thương Tính

Tên tiếng Anh cho tên Thương Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 鸧并
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 并 - tính toán
Jim 仓性
  • 仓 - thương (kho)
  • 性 - tính tình; nam tính
Milton 苍性
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 性 - tính tình; nam tính
Mathew 商性
  • 商 - thương thuyết
  • 性 - tính tình; nam tính
Reid 凔性
  • 凔 - thương (lạnh)
  • 性 - tính tình; nam tính
Remington 沧性
  • 沧 - tang thương
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 鸧併
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 併 - thôn tính
Darrian 搶并
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
  • 并 - tính toán
Farris 鸧倂
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 倂 - tính toán
Fulton 鸧性
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu