Ý nghĩa của tên Thương
Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thương Đang tăng dần
Tên Thương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thương phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.84%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.84% |
2 | Nghệ An | 0.79% |
3 | Bắc Kạn | 0.77% |
4 | Hà Tĩnh | 0.77% |
5 | Thanh Hóa | 0.74% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thương
Tên Thương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thương là nam giới:
Văn Thương, Hoàng Thương, Công Thương, Duy Thương, Hữu Thương, Đình Thương, Thế Thương, Tiến Thương, Thái Thương
Các tên đệm cho tên Thương là nữ giới:
Thị Thương, Hoài Thương, Thanh Thương, Huyền Thương, Ngọc Thương, Thương Thương, Thu Thương, Minh Thương, Hồng Thương
Có tổng số 148 đệm cho tên Thương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thương.
Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Thương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thương
- Danh từ binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.
- Danh từ kết quả của phép chia
- tìm thương của phép chia
- Động từ có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
- mẹ thương con
- Đồng nghĩa: yêu thương
- Động từ (Phương ngữ) yêu
- "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
- Động từ cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó
- động lòng thương
- "Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều)
- Đồng nghĩa: thương xót, xót thương
Thương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 70 từ ghép với từ Thương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thương đa phần là mệnh Kim.
Tên Thương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thương trong thần số học
T | H | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học