Từ điển tên

Tên ThươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường. Sửa bởi Từ điển tên

316 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thương Đang tăng dần

Tên Thương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thương phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.84%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.84%
2 Nghệ An 0.79%
3 Bắc Kạn 0.77%
4 Hà Tĩnh 0.77%
5 Thanh Hóa 0.74%
Bản đồ phân bố tên Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thương

Tên Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thương là nam giới:

Văn Thương, Hoàng Thương, Công Thương, Duy Thương, Hữu Thương, Đình Thương, Thế Thương, Tiến Thương, Thái Thương

Các tên đệm cho tên Thương là nữ giới:

Thị Thương, Hoài Thương, Thanh Thương, Huyền Thương, Ngọc Thương, Thương Thương, Thu Thương, Minh Thương, Hồng Thương

Có tổng số 148 đệm cho tên Thương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thương.

No ad for you

Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thương

Thương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 70 từ ghép với từ Thương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thương đa phần là mệnh Kim.

Tên Thương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương sang thần số học
THƯƠNG
36
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu