Từ điển tên

Tên Thùy ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Châu

"Thuỳ": là thuỳ mị, nết na. "Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng. "Thùy Châu" thường được dùng để đặt tên cho con gái với ý nghĩa con sẽ là cô gái thùy mị, nết na, tính tình đoan trang đài các và mãi là viên ngọc quý của bố mẹ.. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Châu

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thùy Châu

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Miên, Thùy Nhân, Thùy Mỵ, Thùy Lam,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Mai Châu, Đan Châu, Quế Châu, Hoàn Châu, Linh Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Châu Đang tăng dần

Tên Thùy Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Châu

Giới tính

Tên Thùy Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Châu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Châu cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Châu sang thần số học
THÙY CHÂU
3713
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Châu

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 陲朱
  • 陲 - thoai thoải
  • 朱 - chõ miệng vào
Clarice 陲洲
  • 陲 - thoai thoải
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Carlie 锤洲
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Odessa 署珠
  • 署 - thợ thuyền
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Queen 錘珠
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Nona 搥珠
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Rubye 鎚珠
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
Myrtis 捶洲
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 陲株
  • 陲 - thoai thoải
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 陲硃
  • 陲 - thoai thoải
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu