Từ điển tên

Tên Thùy ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Chinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Chinh.

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Chinh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Chinh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Nguyên, Thùy Ly, Thùy Tâm, Thùy Mỹ,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chinh, Mai Chinh, Thảo Chinh, Tú Chinh, Tố Chinh, Hồng Chinh, Phương Chinh, Tuyết Chinh, Lan Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Chinh

Giới tính

Tên Thùy Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Chinh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Chinh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Chinh sang thần số học
THÙY CHINH
379
283858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leia 陲征
  • 陲 - thoai thoải
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Odessa 署征
  • 署 - thợ thuyền
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Queen 錘怔
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Nona 搥征
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 陲鉦
  • 陲 - thoai thoải
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Rubye 鎚怔
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Myrtis 捶征
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Pinkie 誰征
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Qiana 陲怔
  • 陲 - thoai thoải
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Sharhonda 陲𦲵
  • 陲 - thoai thoải
  • 𦲵 - chinh chiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu