Từ điển tên

Tên Thùy DưỡngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Dưỡng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Dưỡng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Dưỡng

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dưỡng

Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Dưỡng

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Tranh, Thùy Trung, Thùy Hồng, Thùy Nhan, Thùy Chăm, Thùy Trâng, Thùy Mau, Thùy Nữ, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Dưỡng

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lang Dưỡng, Trọng Dưỡng, Bảo Dưỡng, Hoài Dưỡng, Đăng Dưỡng, Trần Dưỡng, Thái Dưỡng, Vĩnh Dưỡng, Bá Dưỡng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dưỡng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Dưỡng

Giới tính

Tên Thùy Dưỡng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Dưỡng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Dưỡng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Dưỡng có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Dưỡng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Dưỡng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Dưỡng sang thần số học
THÙY DƯNG
3736
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Dưỡng

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Dưỡng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁養
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Adelyn 垂養
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Clarice 陲養
  • 陲 - thoai thoải
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Odessa 署養
  • 署 - thợ thuyền
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Queen 錘養
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Nona 搥養
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Rubye 鎚養
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Myrtis 捶養
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Pinkie 誰養
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng
Bama 锤養
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 養 - bảo dưỡng; dưỡng bệnh; dưỡng thai; nuôi dưỡng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Dưỡng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Dưỡng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Dưỡng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Dưỡng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu