Ý nghĩa tên Thủy Hằng
"Thủy" có nghĩa là nước, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng, tinh khiết. "Hằng" có nghĩa là sự bền bỉ, vững chắc, lâu dài. Tên "Thủy Hằng" mang ý nghĩa là người con gái có tâm hồn thanh khiết, trong sáng, tinh khiết, ý chí kiên cường, nghị lực mạnh mẽ, luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên này cho con gái với mong muốn con sẽ là một người con ngoan, trò giỏi, có ý chí, nghị lực, luôn vươn lên trong cuộc sống, đạt được những thành công trong tương lai. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thủy tên Hằng
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Thủy Hằng
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thủy Hạnh, Thủy Nguyệt, Thủy Yến, Thủy Lâm, Thủy Liên, Thủy Ngọc, Thủy Vi, Thủy Nhi, Thủy Tâm,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lam Hằng, Bé Hằng, Ngân Hằng, Linh Hằng, Yến Hằng, Mộng Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thủy Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Hằng
Giới tính
Tên Thủy Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thủy Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Hằng bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Hằng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Hằng trong thần số học
T | H | Ủ | Y | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 氵恒 |
|
Maurine | 氵桁 |
|
Mazie | 氵𫰟 |
|
Lovie | 氵恆 |
|
Lera | 氵姮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả