Từ điển tên

Tên Thùy LanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Lanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Lanh.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Lanh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lanh

Tên Lanh mang ý nghĩa mạnh mẽ, cứng cỏi, không khuất phục trước khó khăn. Người mang tên Lanh thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Họ là người có ý chí kiên định, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng là người khá bướng bỉnh, đôi khi cứng nhắc và dễ nóng giận.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Lanh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Biên, Thùy Hon, Thùy Hảo, Thùy Thư, Thùy Hiếu, Thùy Huyên, Thùy Hợp, Thùy Xuân, Thùy Trí,

Đệm ghép với tên Lanh

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Lanh, Tuyết Lanh, Hoài Lanh, Thảo Lanh, Trúc Lanh, Bích Lanh, Tú Lanh, Long Lanh, Mai Lanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Lanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lanh

Giới tính

Tên Thùy Lanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Lanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Lanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Lanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lanh có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Lanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lanh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lanh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Lanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Lanh sang thần số học
THÙY LANH
371
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Lanh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Lanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Haylee 陲灵
  • 陲 - thoai thoải
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Clarice 陲令
  • 陲 - thoai thoải
  • 令 - ra lệnh
Elinor 陲拎
  • 陲 - thoai thoải
  • 拎 - linh (xách mang)
Odessa 署靈
  • 署 - thợ thuyền
  • 靈 - thần linh
Queen 錘靈
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 靈 - thần linh
Nona 搥靈
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 靈 - thần linh
Zella 陲苓
  • 陲 - thoai thoải
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 锤令
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 令 - ra lệnh
Rubye 鎚靈
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 靈 - thần linh
Myrtis 捶靈
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 靈 - thần linh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Lanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Lanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Lanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu