Từ điển tên

Tên Thùy LenÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Len

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Len.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Len

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Len

"Len" là một biến thể của tên "Helen". Tên "Helen" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "ánh sáng". Tên "Len" thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống rạng rỡ, tươi sáng và hạnh phúc. Ngoài ra, "Len" cũng có thể là viết tắt của nhiều tên khác nhau, chẳng hạn như "Lê Nguyễn", "Lê Minh", "Lê Huyền", v.v.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Len

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Lanh, Thùy Biên, Thùy Hon, Thùy Hảo, Thùy Thư, Thùy Muội, Thùy Thơm, Thùy Ấn, Thùy Nhơn,

Đệm ghép với tên Len

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Len trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Len. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Dạ Len, Tuyết Len, Ai Len, Ái Len, Thị Len,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Len

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Len được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Len. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Len

Giới tính

Tên Thùy Len thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Len. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Len có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Len. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Len đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Len trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Len trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Len trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Len trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Len bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Len có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Len trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Len là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Len cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Len được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Len trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Len trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Len sang thần số học
THÙY LEN
375
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Len

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Len
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲縺
  • 陲 - thoai thoải
  • 縺 - áo len, hàng len
Odessa 署𨈆
  • 署 - thợ thuyền
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Queen 錘𨈆
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Nona 搥𨈆
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Rubye 鎚𨈆
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Myrtis 捶𨈆
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Pinkie 誰𨈆
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Mica 陲𨈆
  • 陲 - thoai thoải
  • 𨈆 - len chân; len lỏi
Cassy 锤縺
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 縺 - áo len, hàng len
Lamanda 陲蹥
  • 陲 - thoai thoải
  • 蹥 - len lỏi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Len đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Len

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Len

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Len / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu