Từ điển tên

Tên Thủy LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thủy Linh

"Thủy" có nghĩa là nước tượng trưng cho sự trong lành, tinh khiết, thanh tao, mềm mại, nhẹ nhàng. "Linh" có nghĩa là tinh anh, thông minh, nhanh nhẹn, lanh lợi, ý chí kiên cường, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Thủy Linh" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn, có tâm hồn thanh cao, tinh khiết, luôn lạc quan, yêu đời, vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thủy tên Linh

Tên đệm Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thủy Linh

Tên ghép với đệm Thủy

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Anh, Thủy Bình, Thủy Chi, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Nguyên, Thủy Ngân, Thủy Trúc, Thủy Tiên,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Tiểu Linh, Nguyệt Linh, Đan Linh, Tường Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủy Linh Đang giảm dần

Tên Thủy Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Linh

Giới tính

Tên Thủy Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thủy kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thủy Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thủy Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thủy Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thủy Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Linh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thủy Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Linh cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thủy Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thủy Linh sang thần số học
THY LINH
379
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thủy Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 氵冷
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 氵灵
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Delia 始靈
  • 始 - thuỷ chung
  • 靈 - thần linh
Elinor 氵拎
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 氵柃
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 氵苓
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 水鲮
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 氵𬌴
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 𬌴 - linh cẩu
Dovie 氵鲮
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Ouida 氵笭
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thủy Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thủy Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thủy Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu