Từ điển tên

Tên Thùy MếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Mến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Mến.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Mến

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Mến

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Mến

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Lanh, Thùy Biên, Thùy Hon, Thùy Hảo, Thùy Thư, Thùy Len, Thùy Muội, Thùy Thơm, Thùy Ấn,

Đệm ghép với tên Mến

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Mến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Mến, Hương Mến, Hoài Mến, Triều Mến, Quý Mến, Diệu Mến, Kiều Mến, Xuân Mến, Kim Mến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Mến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Mến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Mến

Giới tính

Tên Thùy Mến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Mến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Mến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Mến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Mến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Mến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Mến có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Mến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Mến là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Mến cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Mến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Mến trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Mến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Mến sang thần số học
THÙY MN
375
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Mến

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Mến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alissa 谁勉
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Clarice 陲勉
  • 陲 - thoai thoải
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Odessa 署唤
  • 署 - thợ thuyền
  • 唤 - miếng ngon
Queen 錘唤
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 唤 - miếng ngon
Nona 搥唤
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 唤 - miếng ngon
Rubye 鎚唤
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 唤 - miếng ngon
Myrtis 捶唤
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 唤 - miếng ngon
Pinkie 誰唤
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 唤 - miếng ngon
Jacelyn 陲唤
  • 陲 - thoai thoải
  • 唤 - miếng ngon
Bama 锤勉
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Mến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Mến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Mến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Mến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu