Từ điển tên

Tên Thùy MiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Miên

Thùy là thùy mị, dịu dàng. Miên là cây bông với hoa trắng. Thùy Miên ý nói con trong trắng, xinh đẹp, thùy mị, dịu dàng. Tên này thường được đặt cho người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Miên

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Miên

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nhân, Thùy Mỵ, Thùy Lam, Thùy Yên,

Đệm ghép với tên Miên

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Miên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Miên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Miên, Hải Miên, Hoàng Miên, Mộc Miên, Kiều Miên, Thị Miên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Miên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Miên

Giới tính

Tên Thùy Miên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Miên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Miên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Miên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Miên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Miên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Miên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Miên có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Miên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Miên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Miên cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Miên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Miên trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Miên sang thần số học
THÙY MIÊN
3795
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Miên

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Miên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲绵
  • 陲 - thoai thoải
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Annalise 谁绵
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Odessa 署绵
  • 署 - thợ thuyền
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Queen 錘绵
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Nona 搥绵
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Rubye 鎚绵
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Myrtis 捶绵
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Pinkie 誰绵
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man
Bama 锤绵
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 绵 - miên (bông mới); miên man

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Miên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu