Từ điển tên

Tên Thùy MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Mỵ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Mỵ.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Mỵ

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Mỵ

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Lam, Thùy Yên, Thùy Châm, Thùy Chinh,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Mỵ, Kiều Mỵ, Mộng Mỵ, Thì Mỵ, Kim Mỵ, Thị Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Mỵ Đang tăng dần

Tên Thùy Mỵ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Mỵ

Giới tính

Tên Thùy Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Mỵ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Mỵ sang thần số học
THÙY M
377
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Therese 陲猕
  • 陲 - thoai thoải
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Clarice 陲魅
  • 陲 - thoai thoải
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Odessa 署魅
  • 署 - thợ thuyền
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Queen 錘魅
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Tamera 陲寐
  • 陲 - thoai thoải
  • 寐 - mộng mị
Nona 搥魅
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Arleen 谁魅
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 陲獼
  • 陲 - thoai thoải
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 锤鬽
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Rubye 鎚魅
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu