Từ điển tên

Tên Thùy NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nga

Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Thùy là thùy mị, dịu dàng, dành cho người con gái. Thùy Nga là con gái đẹp, thùy mị, nết na. Sửa bởi Từ điển tên

122 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nga

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Nga

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Nhiên, Thùy Như, Thùy Ninh, Thùy Nhi,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Nga, Diệu Nga, Hiền Nga, Hoàng Nga, Hương Nga, Mỹ Nga, Tố Nga, Nguyệt Nga, Bích Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nga

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Nga Đang giảm dần

Tên Thùy Nga được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Nga phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Nga phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.01%
2 Sơn La 0.01%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Hải Dương 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thùy Nga theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nga

Giới tính

Tên Thùy Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nga có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nga cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nga sang thần số học
THÙY NGA
371
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Nga

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Eunice 陲俄
  • 陲 - thoai thoải
  • 俄 - tố nga
Clarice 陲鋨
  • 陲 - thoai thoải
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Elyse 陲锇
  • 陲 - thoai thoải
  • 锇 - nga (chất osmium)
Journee 陲娥
  • 陲 - thoai thoải
  • 娥 - tiên nga
Odessa 署鹅
  • 署 - thợ thuyền
  • 鹅 - thiên nga
Queen 錘鹅
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鹅 - thiên nga
Nona 搥鹅
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鹅 - thiên nga
Braelynn 锤蛾
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 蛾 - nga tử (con ngài)
Rubye 鎚鹅
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鹅 - thiên nga
Myrtis 捶鵝
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鵝 - thiên nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu