Từ điển tên

Tên Thùy NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nhi

"Thùy Nhi" là đứa con nhỏ thùy mị đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

212 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nhi

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Nhi

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Lâm, Thùy Tiên, Thùy Vy, Thùy Phương,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Gia Nhi, Minh Nhi, Thiên Nhi, Thục Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Nhi Đang tăng dần

Tên Thùy Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Nhi phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.02%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thùy Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nhi

Giới tính

Tên Thùy Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nhi sang thần số học
THÙY NHI
379
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲鸸
  • 陲 - thoai thoải
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Odessa 署鸸
  • 署 - thợ thuyền
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Queen 錘鸸
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nona 搥鸸
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Rubye 鎚鸸
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Myrtis 捶鸸
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Pinkie 誰鸸
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 陲兒
  • 陲 - thoai thoải
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 陲而
  • 陲 - thoai thoải
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 谁鸸
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu