Từ điển tên

Tên Thùy NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Nữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Nữ.

0 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Nữ

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Nữ

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Dưỡng, Thùy Tranh, Thùy Trung, Thùy Hồng, Thùy Nhan, Thùy Chăm, Thùy Trâng, Thùy Mau, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tứ Nữ, Kim Nữ, Ánh Nữ, Tài Nữ, Tiên Nữ, Nhứt Nữ, Tôn Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Nữ

Giới tính

Tên Thùy Nữ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Nữ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Nữ cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Nữ sang thần số học
THÙY N
373
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁钕
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Adelyn 垂钕
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Clarice 陲钕
  • 陲 - thoai thoải
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Odessa 署钕
  • 署 - thợ thuyền
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Queen 錘钕
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Nona 搥钕
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Rubye 鎚钕
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Myrtis 捶钕
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Pinkie 誰钕
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Bama 锤钕
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu