Từ điển tên

Tên Thùy TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Trúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Trúc.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Trúc

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Trúc

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Dâng, Thùy Nhâm, Thùy Nhơn, Thùy Lanh, Thùy Ấn, Thùy Thơ, Thùy Văn, Thùy Nghi, Thùy Mẫn,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nha Trúc, Quý Trúc, Duy Trúc, Duyên Trúc, Dịu Trúc, Uyên Trúc, Ngân Trúc, Lan Trúc, Lam Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Trúc

Giới tính

Tên Thùy Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Trúc có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Trúc sang thần số học
THÙY TRÚC
373
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 陲竹
  • 陲 - thoai thoải
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Clarice 陲筑
  • 陲 - thoai thoải
  • 筑 - kiến trúc
Odessa 署𥫗
  • 署 - thợ thuyền
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Queen 錘𥫗
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Nona 搥𥫗
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rubye 鎚𥫗
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Myrtis 捶𥫗
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 锤筑
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 筑 - kiến trúc
Pinkie 誰𥫗
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 谁竺
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu