Từ điển tên

Tên Thủy TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thủy Trúc

Cây trúc dưới nước. Sửa bởi Từ điển tên

282 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thủy tên Trúc

Tên đệm Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thủy Trúc

Tên ghép với đệm Thủy

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Anh, Thủy Bình, Thủy Chi, Thủy Hà, Thủy Hạnh, Thủy Tiên,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Trúc, Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc, Ngọc Trúc, Phương Trúc, Thị Trúc, Thanh Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Trúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủy Trúc Đang tăng dần

Tên Thủy Trúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thủy Trúc phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thủy Trúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.03%
2 Khánh Hòa 0.02%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Đà Nẵng 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thủy Trúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Trúc

Giới tính

Tên Thủy Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thủy kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thủy Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thủy Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thủy Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thủy Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Trúc có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thủy Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thủy Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thủy Trúc sang thần số học
THY TRÚC
373
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thủy Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thủy Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 氵竹
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Delia 始𥫗
  • 始 - thuỷ chung
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Dovie 氵𥫗
  • 氵 - thuỷ (nước)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 水筑
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 筑 - kiến trúc
Azzie 水竺
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Climmie 水築
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 築 - kiến trúc
Conola 水𥫗
  • 水 - thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thủy Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thủy Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thủy Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu