Từ điển tên

Tên Thùy VịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Vịnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Vịnh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Vịnh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Vịnh

Vịnh có nghĩa là cảng biển, nơi tàu thuyền neo đậu. Vịnh cũng có nghĩa là nơi nước biển sâu, có bờ bao quanh là nơi có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thơ mộng. Vịnh cũng có nghĩa là ngợi ca, khen ngợi là biểu hiện của sự tài hoa, trí tuệ, và tấm lòng yêu mến, trân trọng cái đẹp của con người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Vịnh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Sinh, Thùy Đông, Thùy Năng, Thùy Bé, Thùy Nghĩa, Thùy Li, Thùy Luôn, Thùy Lanh, Thùy Biên,

Đệm ghép với tên Vịnh

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Vịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Vịnh, Ngọc Vịnh, Gia Vịnh, Nam Vịnh, Phước Vịnh, Trọng Vịnh, Hoàng Vịnh, Công Vịnh, Thế Vịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Vịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Vịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Vịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Vịnh

Giới tính

Tên Thùy Vịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Vịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Vịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Vịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Vịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Vịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Vịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Vịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Vịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Vịnh có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Vịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Vịnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Vịnh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Vịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Vịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Vịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Vịnh sang thần số học
THÙY VNH
379
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Vịnh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Vịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁詠
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 詠 - văng vẳng
Adelyn 垂詠
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 詠 - văng vẳng
Clarice 陲詠
  • 陲 - thoai thoải
  • 詠 - văng vẳng
Odessa 署詠
  • 署 - thợ thuyền
  • 詠 - văng vẳng
Queen 錘詠
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 詠 - văng vẳng
Nona 搥詠
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 詠 - văng vẳng
Rubye 鎚詠
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 詠 - văng vẳng
Myrtis 捶詠
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 詠 - văng vẳng
Pinkie 誰詠
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 詠 - văng vẳng
Bama 锤詠
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 詠 - văng vẳng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Vịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Vịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Vịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Vịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu