Từ điển tên

Tên Thùy YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Yến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Yến.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Yến

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thùy Yến

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Vương, Thùy Dinh, Thùy Diệu, Thùy Châu,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Hoa Yến, Hữu Yến, Huỳnh Yến, Lâm Yến, Hoài Yến, Diệu Yến, Hiểu Yến, Gia Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Yến

Giới tính

Tên Thùy Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Yến có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Yến cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Yến sang thần số học
THÙY YN
3775
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Yến

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 陲燕
  • 陲 - thoai thoải
  • 燕 - yến anh
Melisa 陲醼
  • 陲 - thoai thoải
  • 醼 - yến tiệc
Odessa 署𫛩
  • 署 - thợ thuyền
  • 𫛩 - bạch yến
Queen 錘𫛩
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𫛩 - bạch yến
Nona 搥𫛩
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𫛩 - bạch yến
Latanya 陲嬿
  • 陲 - thoai thoải
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 陲晏
  • 陲 - thoai thoải
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 陲讌
  • 陲 - thoai thoải
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Rubye 鎚𫛩
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𫛩 - bạch yến
Myrtis 捶𫛩
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu