Từ điển tên

Tên Thuyền LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thuyền Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thuyền Linh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thuyền tên Linh

Tên đệm Thuyền

Ý nghĩa đệm "Thuyền" Biểu tượng cho sự di chuyển và du hành. Biểu tượng cho sự kiên định và vượt qua khó khăn. Biểu tượng cho sự sung túc và may mắn. Biểu tượng cho sự kết nối và đoàn kết. Đệm "Thuyền" còn mang ý nghĩa về sự thanh tao, nhẹ nhàng và nữ tính. Đệm "Thuyền" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thuyền Linh

Tên ghép với đệm Thuyền

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Thuyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuyền Nhi, Thuyền Ngọc, Thuyền Quyên, Thuyền Duyên,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hảo Linh, Kỷ Linh, Hưng Linh, Rượu Linh, Liên Linh, Bi Linh, Lợi Linh, Chiếc Linh, Nhục Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuyền Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thuyền Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuyền Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuyền Linh

Giới tính

Tên Thuyền Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuyền Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thuyền kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuyền và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuyền Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thuyền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thuyền Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thuyền Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuyền Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thuyền Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuyền Linh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thuyền Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thuyền là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuyền Linh cần xác định rõ ràng đệm Thuyền và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuyền Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thuyền Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thuyền Linh sang thần số học
THUYN LINH
3759
285358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thuyền Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thuyền Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 船冷
  • 船 - chiếc thuyền
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Shauna 婵𬌴
  • 婵 - thiền quyên (vẻ đẹp người con gái)
  • 𬌴 - linh cẩu
Haylee 船灵
  • 船 - chiếc thuyền
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 船拎
  • 船 - chiếc thuyền
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 船柃
  • 船 - chiếc thuyền
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 船苓
  • 船 - chiếc thuyền
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 船鲮
  • 船 - chiếc thuyền
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 船𬌴
  • 船 - chiếc thuyền
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 船笭
  • 船 - chiếc thuyền
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 船零
  • 船 - chiếc thuyền
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuyền Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thuyền Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thuyền Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thuyền Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu