Ý nghĩa của tên Thuyên
Nghĩa Hán Việt là buộc chặt, gọn ghẽ, chỉ sự chu toàn, kiểm soát chu đáo, xu hướng đơn giản hóa, chuẩn mực tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thuyên Đang giảm dần
Tên Thuyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thuyên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.14% |
2 | Ninh Thuận | 0.11% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Phú Yên | 0.06% |
5 | Cao Bằng | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thuyên
Tên Thuyên thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thuyên là nam giới:
Văn Thuyên, Anh Thuyên, Quang Thuyên, Vĩnh Thuyên, Hoàng Thuyên, Nhật Thuyên, Hữu Thuyên, Hồ Thuyên, Viết Thuyên
Các tên đệm cho tên Thuyên là nữ giới:
Thị Thuyên, An Thuyên, Hàn Thuyên, Ngọc Thuyên, Bảo Thuyên, Lam Thuyên, Thanh Thuyên, Cát Thuyên, Mỹ Thuyên
Có tổng số 63 đệm cho tên Thuyên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thuyên.
Thuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Thuyên trong từ điển Tiếng Việt
Thuyên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Thuyên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thuyên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuyên đa phần là mệnh Mộc.
Tên Thuyên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thuyên trong thần số học
T | H | U | Y | Ê | N |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học