No ad for you

Ý nghĩa tên Tí

Tên Tí bắt nguồn từ chữ "chuột" trong 12 con giáp của người Việt Nam. Những người mang tên Tí thường có tính cách nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Họ là những người rất thích khám phá, học hỏi và luôn muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Tí cũng là những người rất có ý chí, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để vượt qua mọi thử thách. Trong các mối quan hệ, Tí là những người rất chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc đến người thân, bạn bè. Viết bởi: Từ điển tên - 04/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tí

Tên Tí thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tí

Trong tiếng Việt, Tí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tí hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tí hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tí

Mức Độ phổ biến

Tí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.324 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Tí phân bổ nhiều nhất tại Cà Mau, Đắk Nông và Hậu Giang.

Tên Tí có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tí. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Hậu Giang và Ðồng Tháp.

No ad for you

Tên Tí trong tiếng Việt

Định nghĩa Tí trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con). Ví dụ:

  • Bú tí.
  • Bé sờ tí mẹ.
  • Đồng nghĩa: ti.
2. Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam. Ví dụ:

  • Tuổi Tí.
  • Sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng).
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể. Ví dụ:

  • Cho thêm tí muối.
  • Đợi một tí.
  • Chẳng có tí hi vọng nào.
  • Tí tuổi đầu đã học đòi.
  • Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị.
4. Tính từ

Quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy. Ví dụ:

  • Một ngôi sao bé tí.
  • Đôi mắt nhỏ tí.
  • Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị.

Cách đánh vần tên Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • í

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tí trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tí" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: một tí, tí nhau, tí tách...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tí và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tí trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tí có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cánh tay.
  • : Cánh tay.
  • : So sánh, gần kề, vừa mới, tới lúc, tí tẹo, bé nhỏ.

Tên Tí trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tí

Bảng quy đổi tên Tí sang Thần số học
Chữ cáiTÍ
Nguyên Âm9
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tí

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tí

Ý nghĩa thực sự của tên Tí là gì?

Tên Tí bắt nguồn từ chữ "chuột" trong 12 con giáp của người Việt Nam. Những người mang tên Tí thường có tính cách nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Họ là những người rất thích khám phá, học hỏi và luôn muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Tí cũng là những người rất có ý chí, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để vượt qua mọi thử thách. Trong các mối quan hệ, Tí là những người rất chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc đến người thân, bạn bè.

Tên Tí nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Thông minh, Chăm chỉ, Nhạy bén, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tí cho con.

Tên Tí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Tí có phổ biến tại Việt Nam không?

Tí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.324 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tí nhất?

Tên Tí có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cà Mau. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tí. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Hậu Giang và Ðồng Tháp.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tí là gì?

Trong Hán Việt, tên Tí có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cánh tay.
  • : Cánh tay.
  • : So sánh, gần kề, vừa mới, tới lúc, tí tẹo, bé nhỏ.
Trong phong thuỷ, tên Tí mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tí thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên