Ý nghĩa của tên Tí
Tên Tí bắt nguồn từ chữ "chuột" trong 12 con giáp của người Việt Nam. Những người mang tên Tí thường có tính cách nhanh nhẹn, tháo vát và thông minh. Họ là những người rất thích khám phá, học hỏi và luôn muốn đạt được thành công trong cuộc sống. Tí cũng là những người rất có ý chí, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để vượt qua mọi thử thách. Trong các mối quan hệ, Tí là những người rất chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc đến người thân, bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tí
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tí Đang tăng dần
Tên Tí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tí
Tên Tí thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tí là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Tí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tí.
Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
Tí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tí
- Danh từ (Khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con)
- bú tí
- bé sờ tí mẹ
- Đồng nghĩa: ti
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- tuổi Tí
- sinh vào giờ Tí (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) lượng, phần rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể
- cho thêm tí muối
- đợi một tí
- chẳng có tí hi vọng nào
- tí tuổi đầu đã học đòi
- Đồng nghĩa: chút, téo, tẹo, ti, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị, tị
- Tính từ quá nhỏ, quá bé, đến mức như khó nhìn thấy
- một ngôi sao bé tí
- đôi mắt nhỏ tí
- Đồng nghĩa: tẹo, ti, tí, tí teo, tí tẹo, tí ti, tí tị
Tí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tí đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tí trong thần số học
T | Í |
---|---|
9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học