Ý nghĩa tên Tích Kiệt
Ý nghĩa đệm Tích tên Kiệt
Tên đệm Tích
Nghĩa Hán Việt là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Tích Kiệt
Tên ghép với đệm Tích
Có tổng số 20 tên ghép với đệm Tích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tích Tâm, Tích Quảng, Tích Duệ, Tích Huệ, Tích Kỳ, Tích Thanh, Tích Tài, Tích Trường, Tích Thiểu,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hoa Kiệt, Hứa Kiệt, Tứ Kiệt, Tính Kiệt, Đại Kiệt, Trọng Kiệt, Hinh Kiệt, Huyền Kiệt, Võ Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tích Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tích Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tích Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tích Kiệt
Giới tính
Tên Tích Kiệt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tích Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tích kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tích và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tích Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tích Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tích Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Tích Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tích Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tích Kiệt bao gồm:
- Đệm Tích có 33 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tích Kiệt có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tích Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tích là mệnh Hỏa và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tích Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tích và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tích Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tích Kiệt trong thần số học
T | Í | C | H | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
2 | 3 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tích Kiệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henry | 积竭 |
|
Allen | 滴竭 |
|
Daniela | 勣竭 |
|
Rene | 锡竭 |
|
Luz | 菥竭 |
|
Nyla | 踖竭 |
|
Rhiannon | 辟竭 |
|
Sarai | 蹟竭 |
|
Hana | 晰竭 |
|
Devyn | 惜竭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tích Kiệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả