Tên Tịch Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tịch là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tịch (寂) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Tịch
Nghĩa Hán Việt là yên tĩnh hay mở ra, chỉ con người tính tình sâu lắng, chậm rãi từ tốn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tịch
Giới tính thường dùng
Tên Tịch thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tịch
Trong tiếng Việt, Tịch (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tịch cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Tịch trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Tịch hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịch
Mức Độ phổ biến
Tịch là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.462 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Tịch có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tịch. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Tuyên Quang và Kon Tum.
Tên Tịch trong tiếng Việt
Định nghĩa Tịch trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo Phật). Ví dụ:
- Hoà thượng đã tịch.
- Đồng nghĩa: viên tịch.
- Động từ
(Khẩu ngữ) chết, theo cách dùng thông tục. Ví dụ:
- Chuyện mà bại lộ thì tịch cả nút.
- Đồng nghĩa: ngoẻo, ngỏm, ngủm, toi.
Cách đánh vần tên Tịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ị
- c
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tịch trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tịch" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: cô tịch, bộ tịch, quân tịch...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tịch và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tịch trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tịch có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tịch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辟: Dẹp một bên, sâu sắc.
- 籍: Hộ tịch, quản lý hộ khẩu, tịch biên tài sản.
- 席: Thảm, chiếu, vật dùng để lót, phủ veya chỗ ngồi.
Tên Tịch trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tịch thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tịch
Chữ cái | T | Ị | C | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tịch
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tịch
Ý nghĩa thực sự của tên Tịch là gì?
Nghĩa Hán Việt là yên tĩnh hay mở ra, chỉ con người tính tình sâu lắng, chậm rãi từ tốn.
Tên Tịch nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm tĩnh, Suôn sẻ, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tịch cho con.
Tên Tịch phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tịch thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Tịch có phổ biến tại Việt Nam không?
Tịch là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.462 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tịch nhất?
Tên Tịch có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tịch. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Tuyên Quang và Kon Tum.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tịch là gì?
Trong Hán Việt, tên Tịch có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tịch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辟: Dẹp một bên, sâu sắc.
- 籍: Hộ tịch, quản lý hộ khẩu, tịch biên tài sản.
- 席: Thảm, chiếu, vật dùng để lót, phủ veya chỗ ngồi.
Trong phong thuỷ, tên Tịch mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tịch thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tịch: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Tịch: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Tịch: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.