Ý nghĩa của tên Tịch
Nghĩa Hán Việt là yên tĩnh hay mở ra, chỉ con người tính tình sâu lắng, chậm rãi từ tốn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tịch Đang giảm dần
Tên Tịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tịch
Tên Tịch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Tịch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tịch.
Tịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tịch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tịch
- Động từ (Trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo Phật)
- hoà thượng đã tịch
- Đồng nghĩa: viên tịch
- Động từ (Khẩu ngữ) chết, theo cách dùng thông tục
- chuyện mà bại lộ thì tịch cả nút
- Đồng nghĩa: ngoẻo, ngỏm, ngủm, toi
Tịch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Tịch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tịch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tịch đa phần là mệnh Kim.
Tên Tịch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tịch trong thần số học
T | Ị | C | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học