Từ điển tên

Tên Tiên AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Anh

Tiên là thần tiên. Tiên Anh là sắc thái, tài năng thần tiên, chỉ vào cái đẹp hoàn mỹ, tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Anh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiên Anh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Cầm, Tiên Cát, Tiên Dũ, Tiên Duyên, Tiên Hạc, Tiên Hạnh, Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiền Anh, Tình Anh, Toại Anh, Tông Anh, Từ Anh, Túc Anh, Tưởng Anh, Tuyên Anh, Uyển Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Anh

Giới tính

Tên Tiên Anh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Anh có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Anh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Anh sang thần số học
TIÊN ANH
951
2558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Anh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先鹦
  • 先 - trước tiên
  • 鹦 - con vẹt
Jeffery 鲜鹦
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鹦 - con vẹt
Jay 仙鹦
  • 仙 - tiên phật
  • 鹦 - con vẹt
Giovanni 僊鹦
  • 僊 - tiên phật
  • 鹦 - con vẹt
Jasper 椾鹦
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 鹦 - con vẹt
Axel 煎鹦
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 鹦 - con vẹt
Bentley 鮮鹦
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鹦 - con vẹt
Jameson 籼鹦
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 鹦 - con vẹt
Kingston 躚鹦
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 鹦 - con vẹt
Jayce 跹鹦
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu