Từ điển tên

Tên Tiến BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Bình

Tên Tiến Bình mang ý nghĩa chỉ sự tiến triển, phát triển không ngừng, đạt đến sự thành công và vững chắc như một ngọn núi. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống thuận lợi, luôn hướng về phía trước và đạt được những thành tựu lớn lao trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Bình

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiến Bình

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Thanh, Tiến Phú, Tiến Sĩ, Tiến Đại,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Thuận Bình, Chí Bình, Bá Bình, Tấn Bình, Thế Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Bình Đang giảm dần

Tên Tiến Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Bình

Giới tính

Tên Tiến Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Bình có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Bình cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Bình sang thần số học
TIN BÌNH
959
25258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Bình

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 進坪
  • 進 - tiến tới
  • 坪 - bình nguyên
Mario 進萍
  • 進 - tiến tới
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 進缾
  • 進 - tiến tới
  • 缾 - bình rượu
Abraham 进泙
  • 进 - tiến tới
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 进评
  • 进 - tiến tới
  • 评 - bình phẩm
Emmett 荐𤭸
  • 荐 - tiến cử
  • 𤭸 - bình rượu
Beau 进評
  • 进 - tiến tới
  • 評 - bình phẩm
Tyson 進屏
  • 進 - tiến tới
  • 屏 - tấm bình phong
Cruz 牮𤭸
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 𤭸 - bình rượu
Joaquin 進𤭸
  • 進 - tiến tới
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu