Từ điển tên

Tên Tiên CầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Cầm

chim hạc. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Cầm

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Cầm

"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiên Cầm

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Cát, Tiên Dũ, Tiên Duyên, Tiên Hạc, Tiên Hạnh, Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền,

Đệm ghép với tên Cầm

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Cầm, Dạ Cầm, Diễm Cầm, Huỳnh Cầm, Anh Cầm, Vận Cầm, Thu Cầm, Nhã Cầm, Khánh Cầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Cầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Cầm

Giới tính

Tên Tiên Cầm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Cầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Cầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Cầm có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Cầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Cầm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Cầm cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Cầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Cầm sang thần số học
TIÊN CM
951
2534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Cầm

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Cầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先芩
  • 先 - trước tiên
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jeffery 鲜芩
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jay 仙芩
  • 仙 - tiên phật
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Giovanni 僊芩
  • 僊 - tiên phật
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jasper 椾芩
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Axel 煎芩
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Bentley 鮮芩
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jameson 籼芩
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Kingston 躚芩
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)
Jayce 跹芩
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 芩 - hoàng cầm (một loại dược thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Cầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Cầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Cầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu