Từ điển tên

Tên Tiến CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Công.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Công

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Tiến Công

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Thắng, Tiến Quang, Tiến Phong, Tiến Lực,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Thế Công, Đình Công, Đức Công, Minh Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Công Đang giảm dần

Tên Tiến Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Công phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.03%
2 Quảng Ninh 0.02%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tiến Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Công

Giới tính

Tên Tiến Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiến Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiến Công

Tên Tiến Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Công có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Công cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Công sang thần số học
TIN CÔNG
956
25357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Công

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 進功
  • 進 - tiến tới
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 进䲲
  • 进 - tiến tới
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 进攻
  • 进 - tiến tới
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 进蚣
  • 进 - tiến tới
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Emmett 荐攻
  • 荐 - tiến cử
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Alec 进䲨
  • 进 - tiến tới
  • 䲨 - chim công, lông công
Cruz 牮䲲
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 䲲 - chim công, lông công
Joaquin 進蚣
  • 進 - tiến tới
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Holden 薦蚣
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu