Từ điển tên

Tên Tiến ĐảmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Đảm

Tên Tiến Đảm mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ đối với con cái. "Tiến" có nghĩa là tiến bộ, phát triển, đi lên trong cuộc sống. "Đảm" có nghĩa là đảm đang, mạnh mẽ, kiên cường. Do đó, tên Tiến Đảm mang ý nghĩa hy vọng con cái sẽ có một cuộc sống tiến bộ, thành công, vững vàng và đầy bản lĩnh. Cha mẹ mong muốn con luôn mạnh mẽ trước mọi thử thách, có ý chí phấn đấu vươn lên, đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Đảm

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Đảm

Tên "Đảm" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "vững chắc, chắc chắn, đáng tin cậy". Bố mẹ đặt tên "Đảm" cho con với mong muốn con sẽ là một người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, vững vàng trước sóng gió cuộc đời. Con cũng sẽ là người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Ngoài ra, tên "Đảm" còn có thể hiểu theo nghĩa là "trách nhiệm, đảm đang". Bố mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Con cũng sẽ là người đảm đang, chăm chỉ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiến Đảm

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Dưỡng, Tiến Hanh, Tiến Diễn, Tiến Cần, Tiến Ý, Tiến Sanh, Tiến Phiệt, Tiến Vệ, Tiến Phụng,

Đệm ghép với tên Đảm

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Đảm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đảm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quỳnh Đảm, Hữu Đảm, Như Đảm, Minh Đảm, Thế Đảm, Can Đảm, Công Đảm, Thu Đảm, Long Đảm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Đảm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Đảm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Đảm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Đảm

Giới tính

Tên Tiến Đảm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Đảm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Đảm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Đảm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Đảm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Đảm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Đảm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Đảm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Đảm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Đảm có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Đảm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Đảm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Đảm cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Đảm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Đảm trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Đảm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Đảm sang thần số học
TIN ĐM
951
2544

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Đảm

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Đảm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐膽
  • 荐 - tiến cử
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Cruz 牮膽
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Joaquin 進膽
  • 進 - tiến tới
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Holden 薦膽
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)
Mckayla 进膽
  • 进 - tiến tới
  • 膽 - đảm thạch (sạn ở mật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Đảm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Đảm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Đảm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Đảm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu