Từ điển tên

Tên Tiên HòaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Hòa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Hòa.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Hòa

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Hòa

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiên Hòa

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Trinh, Tiên Thành, Tiên Hoàn, Tiên Son, Tiên Minh, Tiên Bửu, Tiên Đan, Tiên Luận, Tiên Thánh,

Đệm ghép với tên Hòa

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Hòa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hòa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lộc Hòa, Chánh Hòa, Hậu Hòa, Đinh Hòa, Vĩ Hòa, Bão Hòa, Ý Hòa, Diên Hòa, Phùng Hòa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Hòa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Hòa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Hòa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Hòa

Giới tính

Tên Tiên Hòa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Hòa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Hòa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Hòa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Hòa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Hòa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Hòa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Hòa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Hòa có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Hòa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Hòa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Hòa cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Hòa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Hòa trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Hòa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Hòa sang thần số học
TIÊN HÒA
9561
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Hòa

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Hòa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先龢
  • 先 - trước tiên
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Jeffery 鲜龢
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Jay 仙龢
  • 仙 - tiên phật
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Giovanni 僊龢
  • 僊 - tiên phật
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Jasper 椾龢
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Axel 煎龢
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Bentley 鮮龢
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Jameson 籼龢
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Kingston 躚龢
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp
Jayce 跹龢
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Hòa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Hòa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Hòa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Hòa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu