Từ điển tên

Tên Tiến HưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Hưởng

Tiến có nghĩa là đi tới, tiến lên, phát triển. Hưởng có nghĩa là nhận, hưởng thụ. Tên "Tiến Hưởng" có ý nghĩa là mong muốn con luôn tiến bước, phát triển trong cuộc sống, đạt được những thành công và hưởng thụ những thành quả của bản thân. Người viết Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Hưởng

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Hưởng

Tên "Hưởng" mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an nhàn, được hưởng thụ những điều tốt đẹp. Tên "Hưởng" thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, hưởng ứng những điều tốt đẹp, tích cực. Tên "Hưởng" mang ý nghĩa con sinh ra sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho gia đình. Tên "Hưởng'' thể hiện mong muốn con là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Con sẽ là người có lòng nhân ái, biết giúp đỡ người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiến Hưởng

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tháp, Tiến Thạch, Tiến Đoài, Tiến Thẳng, Tiến Nên, Tiến Tra, Tiến Nhượng, Tiến Chiều, Tiến Huyên,

Đệm ghép với tên Hưởng

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Hưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Hưởng, Năng Hưởng, Phi Hưởng, Gia Hưởng, Sỹ Hưởng, Thiện Hưởng, Đắc Hưởng, Vũ Hưởng, Giao Hưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Hưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Hưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Hưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Hưởng

Giới tính

Tên Tiến Hưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Hưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Hưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Hưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Hưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Hưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Hưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Hưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Hưởng có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Hưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Hưởng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Hưởng cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Hưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Hưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Hưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Hưởng sang thần số học
TIN HƯNG
9536
25857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Hưởng

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Hưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐饗
  • 荐 - tiến cử
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Cruz 牮饗
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Joaquin 進饗
  • 進 - tiến tới
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Holden 薦饗
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)
Mckayla 进饗
  • 进 - tiến tới
  • 饗 - dĩ hưởng độc giả (mua vui cho người đọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Hưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Hưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Hưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Hưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu