Từ điển tên

Tên Tiến MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Tiến là tiến tới ý nói tương lai luôn phát triển, tốt đẹp. Tiến Minh mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, tương lai phát đạt, tấn tới, vẻ vang. Sửa bởi Từ điển tên

515 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Minh

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiến Minh

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Hoàng, Tiến Hưng, Tiến Đức, Tiến Phát, Tiến Mạnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Đăng Minh, Lê Minh, Duy Minh, Quốc Minh, Bảo Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Minh Đang giảm dần

Tên Tiến Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Minh phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.03%
2 Hà Nam 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Hải Phòng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tiến Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Minh

Giới tính

Tên Tiến Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Minh cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Minh sang thần số học
TIN MINH
959
25458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 進鳴
  • 進 - tiến tới
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 进𨠲
  • 进 - tiến tới
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Emmett 荐𨠲
  • 荐 - tiến cử
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 进铭
  • 进 - tiến tới
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 進溟
  • 進 - tiến tới
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 进酩
  • 进 - tiến tới
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 进茗
  • 进 - tiến tới
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 進暝
  • 進 - tiến tới
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Cruz 牮𨠲
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Joaquin 進𨠲
  • 進 - tiến tới
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu