Từ điển tên

Tên Tiên MỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Mỹ

Tiên Mỹ là nét đẹp như tiên, ngụ ý người con gái tuyệt thế giai nhân. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Mỹ

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Mỹ

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Hòa,

Đệm ghép với tên Mỹ

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Mỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tình Mỹ, Trâm Mỹ, Trọng Mỹ, Tư Mỹ, Túc Mỹ, Tường Mỹ, Uyển Mỹ, Vu Mỹ, Vương Mỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Mỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Mỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Mỹ

Giới tính

Tên Tiên Mỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Mỹ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Mỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Mỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Mỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Mỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Mỹ có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Mỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Mỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Mỹ cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Mỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Mỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Mỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Mỹ sang thần số học
TIÊN M
957
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Mỹ

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Mỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先镁
  • 先 - trước tiên
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jeffery 鲜镁
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jay 仙镁
  • 仙 - tiên phật
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Giovanni 僊镁
  • 僊 - tiên phật
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jasper 椾镁
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Axel 煎镁
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Bentley 鮮镁
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jameson 籼镁
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Kingston 躚镁
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
Jayce 跹镁
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Mỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Mỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Mỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Mỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu