Từ điển tên

Tên Tiên NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Nữ

Tiên Nữ là cái tên bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa về một người phụ nữ đẹp như tiên, có khí chất thanh cao, thoát tục. Tên Tiên Nữ thường được đặt cho những bé gái có vẻ ngoài xinh đẹp, thông minh, hiền dịu và có tâm hồn trong sáng. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến và có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Nữ

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Nữ

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Vy, Tiên Trường, Tiên Đức, Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tài Nữ, Ánh Nữ, Kim Nữ, Thùy Nữ, Tứ Nữ, Nhứt Nữ, Tôn Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Nữ

Giới tính

Tên Tiên Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiên Nữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiên Nữ

Tên Tiên Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Nữ có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Nữ sang thần số học
TIÊN N
953
255

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先钕
  • 先 - trước tiên
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Jeffery 鲜钕
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Jay 仙钕
  • 仙 - tiên phật
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Giovanni 僊钕
  • 僊 - tiên phật
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Jasper 椾钕
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Axel 煎钕
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Bentley 鮮钕
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Jameson 籼钕
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Kingston 躚钕
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Jayce 跹钕
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu