Từ điển tên

Tên Tiến PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Phi

Tên Tiến Phi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Tiến" trong tên này có nghĩa là tiến lên, tiến bộ, chỉ sự phát triển không ngừng, hướng đến tương lai tươi sáng. "Phi" mang ý nghĩa là bay, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng, có chí lớn và không ngại khó khăn. Người tên Tiến Phi thường được kỳ vọng sẽ là những người có sự nghiệp thành đạt, bản lĩnh vượt qua mọi thử thách và có cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Phi

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiến Phi

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tiệp, Tiến Chức, Tiến Thương, Tiến Nghiệp, Tiến Thuật, Tiến Thăng, Tiến Tường, Tiến Tới, Tiến Dân,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Phi, Hải Phi, Khắc Phi, Danh Phi, Trung Phi, Mạnh Phi, Hoài Phi, Vũ Phi, Đăng Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Phi

Giới tính

Tên Tiến Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Phi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Phi cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Phi sang thần số học
TIN PHI
959
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Phi

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 进妃
  • 进 - tiến tới
  • 妃 - cung phi
Emmett 荐緋
  • 荐 - tiến cử
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Cruz 牮緋
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Joaquin 進緋
  • 進 - tiến tới
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Holden 薦緋
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Carnell 进緋
  • 进 - tiến tới
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu