Từ điển tên

Tên Tiến PhongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Phong

"Tiến" mang ý nghĩa tiến bước, tiến triển, hướng đến phía trước, chủ động, hành động, cầu tiến, vượt qua khó khăn.- "Phong" biểu thị cho sức mạnh, phong độ, sự oai phong, lẫm liệt, khí phách, uy nghiêm, phong thái. Kết hợp lại, cái tên Tiến Phong hàm chứa ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, chủ động, luôn tiến về phía trước, vượt qua thử thách, đạt được mục tiêu. Họ cũng sở hữu phong thái oai phong, lẫm liệt, gây ấn tượng mạnh mẽ với người khác. Sửa bởi Từ điển tên

139 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Phong

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiến Phong

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Lực, Tiến Sỹ, Tiến Dương, Tiến Lộc,

Đệm ghép với tên Phong

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Phong trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phong, Anh Phong, Bảo Phong, Bình Phong, Chấn Phong, Nhật Phong, Ngọc Phong, Vũ Phong, Hữu Phong,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Phong

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Phong

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Phong Đang tăng dần

Tên Tiến Phong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Phong phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Phong phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.02%
2 Thái Nguyên 0.02%
3 Tuyên Quang 0.02%
4 Yên Bái 0.02%
5 Hà Nội 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tiến Phong theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Phong

Giới tính

Tên Tiến Phong thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Phong. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Phong đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Phong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Phong trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Phong bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Phong có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Phong trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Phong là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Phong cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Phong được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Phong trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Phong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Phong sang thần số học
TIN PHONG
956
257857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Phong

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Phong
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stephen 進峰
  • 進 - tiến tới
  • 峰 - sơn phong (đỉnh nùi); lãng phong (ngọn gió)
Francis 进风
  • 进 - tiến tới
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Joaquin 進风
  • 進 - tiến tới
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)
Holden 薦风
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 风 - phong trần; đông phong (gió đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Phong đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Phong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Phong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Phong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu