Ý nghĩa tên Tiến Quân
Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Tiến Quân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Quân
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Tiến Quân
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Phúc, Tiến Sơn, Tiến Khoa, Tiến Việt,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Nhật Quân, Xuân Quân, Quang Quân, Công Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Quân Đang tăng dần
Tên Tiến Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiến Quân phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.03% |
2 | Quảng Ninh | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Bắc Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Quân
Giới tính
Tên Tiến Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tiến Quân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến Quân
- Động từ: đưa quân đội tiến lên phía trước, hướng về đích
- Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc
- Đồng nghĩa: hành quân
Tên Tiến Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Quân bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Quân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Quân cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Quân trong thần số học
T | I | Ế | N | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | |||||
2 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 进匀 |
|
Jace | 进皲 |
|
Kayden | 進军 |
|
Jude | 進钧 |
|
Emmett | 荐龜 |
|
Grady | 进均 |
|
Maddox | 進皸 |
|
Cruz | 牮軍 |
|
Joaquin | 進龜 |
|
Judah | 進鈞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả