Ý nghĩa tên Tiến Quốc
Tiến: Có nghĩa là tiến về phía trước, phát triển, đi lên, thăng tiến.- Quốc: Có nghĩa là quốc gia, đất nước, quê hương. Khi ghép lại, tên Tiến Quốc mang ý nghĩa chỉ một người có hoài bão lớn, luôn hướng về phía trước, mong muốn cống hiến sức mình cho sự phát triển của đất nước, quê hương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Quốc
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Tiến Quốc
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Bộ, Tiến Nhất, Tiến Đồng, Tiến Vượng, Tiến Tiệp, Tiến Luật, Tiến Đoàn, Tiến Định, Tiến Chung,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Đại Quốc, Chí Quốc, Vương Quốc, Trọng Quốc, Thái Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiến Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Quốc
Giới tính
Tên Tiến Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Tiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Quốc bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Quốc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Quốc cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Quốc trong thần số học
T | I | Ế | N | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | |||||
2 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.