Từ điển tên

Tên Tiên SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Sa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Sa.

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Sa

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Sa

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Giang, Tiên Trinh, Tiên Hoàn, Tiên Son, Tiên Đan, Tiên Thời, Tiên Ngân, Tiên Hương, Tiên Ngọc,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Sa, Chi Sa, Ha Sa, Uyên Sa, Nhi Sa, Ái Sa, Huyền Sa, Mai Sa, Ly Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Sa

Giới tính

Tên Tiên Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Sa có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Sa cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Sa sang thần số học
TIÊN SA
951
251

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Sa

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𬇭
  • 先 - trước tiên
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Judith 鲜沙
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 鲜莎
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 莎 - toa (cỏ)
Jemma 浅𬇭
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 鲜裟
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 裟 - áo cà sa
Aila 鲜痧
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Arlet 鲜纱
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 纱 - vải sa
Rori 鲜挱
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
Taelynn 鲜挲
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
Blessyn 鲜鲨
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu