Từ điển tên

Tên Tiến SỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Sỹ

Tên Tiến Sỹ mang ý nghĩa là người học rộng tài cao, có tầm hiểu biết sâu rộng, am tường nhiều lĩnh vực. Họ là những người có trí tuệ uyên bác, luôn ham học hỏi và cầu tiến. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Sỹ

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiến Sỹ

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Dương, Tiến Lộc, Tiến Tùng, Tiến Long,

Đệm ghép với tên Sỹ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phú Sỹ, Thanh Sỹ, Dũng Sỹ, Quang Sỹ, Trung Sỹ, Văn Sỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Sỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Sỹ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Sỹ Đang tăng dần

Tên Tiến Sỹ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Sỹ phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Sỹ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.07%
2 Đắk Nông 0.04%
3 Kon Tum 0.04%
4 Phú Thọ 0.03%
5 Hà Tĩnh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Tiến Sỹ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Sỹ

Giới tính

Tên Tiến Sỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Sỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Sỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Sỹ có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Sỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Sỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Sỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Sỹ sang thần số học
TIN S
957
251

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Sỹ

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Sỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 进士
  • 进 - tiến tới
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Declan 进俟
  • 进 - tiến tới
  • 俟 - sĩ (chờ)
Emmett 荐士
  • 荐 - tiến cử
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Cruz 牮士
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Joaquin 進士
  • 進 - tiến tới
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Holden 薦士
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Brodie 进仕
  • 进 - tiến tới
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Sỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Sỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Sỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu