Từ điển tên

Tên Tiên ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Thời

Tên Tiên Thời mang ý nghĩa về sự xinh đẹp và thanh cao như tiên, luôn tươi trẻ và mãi mãi như thời gian. Những người sở hữu cái tên này thường có vẻ ngoài xinh xắn, ưa nhìn, tính tình hiền lành, dịu dàng và trong sáng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có tài ăn nói và giao tiếp ứng xử tốt. Trong công việc, họ luôn nhiệt tình, trách nhiệm và có tinh thần cầu tiến cao. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Thời

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiên Thời

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Trinh, Tiên Hoàn, Tiên Son, Tiên Ngân, Tiên Hương, Tiên Ngọc, Tiên An,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Thời, Thị Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Thời

Giới tính

Tên Tiên Thời thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Thời có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Thời cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Thời sang thần số học
TIÊN THI
9569
2528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Thời

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先貰
  • 先 - trước tiên
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Jemma 浅貰
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Alysha 鲜时
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 时 - thì giờ
Gaynelle 鲜貰
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu