Từ điển tên

Tên Tiến ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Thương

Tiến: Biểu thị sự tiến bộ, phát triển, đi lên.- Thương: Mang ý nghĩa thương yêu, bao dung, rộng lượng. Khi kết hợp lại, tên Tiến Thương hàm chứa mong ước về một người con luôn tiến lên phía trước, đạt được thành công trong cuộc sống và luôn sống trong tình yêu thương, sự bao dung và rộng lượng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Thương

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiến Thương

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tiệp, Tiến Chức, Tiến Nghiệp, Tiến Thuật, Tiến Hạnh, Tiến Bách, Tiến Phi, Tiến Thăng, Tiến Tường,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Thương, Huy Thương, Chí Thương, Phi Thương, Thành Thương, Thế Thương, Đình Thương, Hữu Thương, Duy Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Thương

Giới tính

Tên Tiến Thương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Thương có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Thương cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Thương sang thần số học
TIN THƯƠNG
9536
252857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Thương

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jim 进仓
  • 进 - tiến tới
  • 仓 - thương (kho)
Milton 進苍
  • 進 - tiến tới
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Mathew 進商
  • 進 - tiến tới
  • 商 - thương thuyết
Emmett 荐搶
  • 荐 - tiến cử
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Reid 進凔
  • 進 - tiến tới
  • 凔 - thương (lạnh)
Joaquin 進搶
  • 進 - tiến tới
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Holden 薦搶
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Remington 進沧
  • 進 - tiến tới
  • 沧 - tang thương
Darrian 进搶
  • 进 - tiến tới
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu