Từ điển tên

Tên Tiến TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Tính

Tiến Tính là cái tên mang ý nghĩa khát vọng tiến bộ, cầu tiến, hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Tiến Tính thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ mong con luôn có ý chí vươn lên, phấn đấu không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, tên Tiến Tính còn hàm ý mong muốn con có được sự thông minh, sáng suốt, biết phân biệt đúng sai, có lập trường vững chắc, luôn hướng về phía trước với tinh thần lạc quan, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Tính

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiến Tính

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Huấn, Tiến Mến, Tiến Cử, Tiến Soạn, Tiến Hội, Tiến Lãm, Tiến Trịnh, Tiến Mau, Tiến Trạng,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vũ Tính, Toàn Tính, Lộc Tính, Nhơn Tính, Thái Tính, Cửu Tính, Diên Tính, Phạm Tính, Tiền Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Tính

Giới tính

Tên Tiến Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Tính có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Tính cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Tính sang thần số học
TIN TÍNH
959
25258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Tính

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 进并
  • 进 - tiến tới
  • 并 - tính toán
Emmett 荐并
  • 荐 - tiến cử
  • 并 - tính toán
Cruz 牮并
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 并 - tính toán
Joaquin 進性
  • 進 - tiến tới
  • 性 - tính tình; nam tính
Holden 薦性
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 进併
  • 进 - tiến tới
  • 併 - thôn tính
Farris 进倂
  • 进 - tiến tới
  • 倂 - tính toán
Fulton 进性
  • 进 - tiến tới
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu